Từ điển Thiều Chửu
替 - thế
① Bỏ. ||② Thay. ||③ Xuy.

Từ điển Trần Văn Chánh
替 - thế
① Thay, hộ, giúp: 我替你洗衣服 Tôi giặt quần áo giúp anh; 代替 Thay thế; ② Vì, cho: 替祖國爭光 Giành vinh quang cho Tổ quốc; 蠟燭有心還惜別,替人垂淚到天明 Ngọn nến thắp có lòng còn tiếc cho cuộc li biệt, rơi lệ cho người cho đến lúc trời sáng (Phàm Xuyên văn tập: Tặng biệt); ③ (văn) Suy phế.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
替 - thế
Thay vào. Thay cho — Bỏ đi.


頂替 - đính thế || 替命 - thế mệnh ||